Đọc nhanh: 熹微 (hi vi). Ý nghĩa là: mờ mờ; nắng yếu; ánh sáng ban mai mờ nhạt (thường chỉ ánh sáng ban mai); rạng rạng; ràng rạng. Ví dụ : - 晨光熹微 ánh sáng ban mai mờ nhạt; nắng yếu.
熹微 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mờ mờ; nắng yếu; ánh sáng ban mai mờ nhạt (thường chỉ ánh sáng ban mai); rạng rạng; ràng rạng
形容阳光不强 (多指清晨的)
- 晨光熹微
- ánh sáng ban mai mờ nhạt; nắng yếu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 熹微
- 黎明 熹光 照耀
- Ánh sáng bình minh chiếu rọi.
- 晨光熹微
- ánh sáng ban mai mờ nhạt; nắng yếu.
- 他们 用 微信 售货
- Họ sử dụng WeChat để bán hàng.
- 他们 以 微笑 来 打招呼
- Họ chào nhau bằng nụ cười nhẹ.
- 他们 的 意见 有 细微 的 差别
- Ý kiến của họ có sự khác biệt nhỏ.
- 远方 出现 熹微 晨曦
- Xa xa xuất hiện ánh sáng ban mai.
- 他 带 着 心满意足 的 微笑 告诉 了 我们
- Anh ta đã nói với chúng tôi với một nụ cười mãn nguyện.
- 他 在 公司 里 职位 卑微
- Anh ấy giữ một vị trí nhỏ bé trong công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
微›
熹›