Đọc nhanh: 水族池加热器 (thuỷ tộc trì gia nhiệt khí). Ý nghĩa là: Thiết bị sưởi bể cá cảnh; Thiết bị sưởi bể nuôi loài thuỷ sinh.
水族池加热器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thiết bị sưởi bể cá cảnh; Thiết bị sưởi bể nuôi loài thuỷ sinh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水族池加热器
- 车上 有 座椅 加热器
- Nó có bộ phận làm ấm chỗ ngồi.
- 师傅 帮忙 安装 了 热水器
- Bác thợ đã giúp tôi lắp đặt bình nước nóng.
- 水 加热 会 化成 水蒸气
- Nước khi đun nóng sẽ hóa thành hơi nước.
- 水 加热 则 成为 蒸汽 , 冷却 则 成为 冰
- Khi nước được đun nóng, nó trở thành hơi nước, khi làm lạnh nó trở thành đá.
- 这种 太阳能 热水器 易于 建造 和 操作
- Bình nước nóng năng lượng mặt trời này rất dễ xây dựng và vận hành.
- 你家 有 热水器 吗 ?
- Nhà bạn có bình nóng lạnh không?
- 泡面 只 需要 加热 水
- Mì ăn liền chỉ cần thêm nước nóng.
- 通过 管道 把 热水 从 锅炉 输送到 散热器 里
- Dùng ống dẫn để truyền nhiệt từ nồi hơi tới bộ tản nhiệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
器›
族›
水›
池›
热›