Đọc nhanh: 熹平石经 (hi bình thạch kinh). Ý nghĩa là: Những tấm bia Xiping, tác phẩm thư pháp trên những tấm bia chạm khắc thời Đông Hán (25-220 SCN).
熹平石经 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Những tấm bia Xiping, tác phẩm thư pháp trên những tấm bia chạm khắc thời Đông Hán (25-220 SCN)
Xiping steles, calligraphic work on carved steles of the Eastern Han Dynasty (25-220 AD)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 熹平石经
- 经济 开始 趋于平稳
- Kinh tế bắt đầu có xu hướng ổn định.
- 石头 经过 碰撞 都 粉 了
- Những viên đá sau va chạm đã bị vỡ vụn.
- 事情 已经 摆平 双方 都 很 满意
- Mọi việc đã được giải quyết công bằng và cả hai bên đều hài lòng.
- 因受 风雨 的 剥蚀 , 石刻 的 文字 已经 不易 辨认
- do bị mưa gió bào mòn, khó mà nhìn ra mấy chữ khắc trên đá.
- 汽车 在 高低不平 的 砾石路 面上 颠簸 着
- Xe ô tô lắc lư trên mặt đường đá vụn không đều.
- 他们 驶过 数英里 崎岖不平 、 多石 的 土地
- Họ đã lái xe qua hàng dặm địa hình gồ ghề, nhiều đá.
- 他 平时 呼朋唤友 , 可 一旦 友人 有 了 急难 , 不但 不救 , 反而 落井投石
- Anh ta ngày thường xưng bạn xưng bè nhưng cứ hễ bạn có nạn chẳng những không giúp lại còn ném đá xuống giếng.
- 太阳 已经 平西 了 , 还是 这么 热
- mặt trời lặn rồi mà trời vẫn còn nóng thế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
平›
熹›
石›
经›