Đọc nhanh: 照相排版 (chiếu tướng bài bản). Ý nghĩa là: dịch vụ xếp chữ trên phim.
照相排版 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dịch vụ xếp chữ trên phim
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 照相排版
- 关照 大家 明天 的 安排
- Thông báo cho mọi người về kế hoạch ngày mai.
- 媒介 帮忙 安排 了 相亲
- Người mai mối đã giúp sắp xếp buổi hẹn hò.
- 他们 相信 命运 的 安排
- Họ tin vào sự sắp xếp của số phận.
- 互相 照应
- phối hợp với nhau
- 你们 是 姐妹 , 平时 要 互相 照应
- Các con là chị em, bình thường phải chăm sóc lẫn nhau.
- 他们 在 旅行 时 照相
- Họ chụp ảnh khi đi du lịch.
- 你 装进 照相机 了 吗 ?
- Cậu cho máy ảnh vào chưa?
- 出版社 相继 出版 新书
- Nhà xuất bản lần lượt cho ra sách mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
排›
照›
版›
相›