Đọc nhanh: 排版 (bài bản). Ý nghĩa là: sắp chữ (ngành in). Ví dụ : - 现在可以屏幕排版。 Bây giờ có thể sắp xếp màn hình.
排版 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sắp chữ (ngành in)
依照稿本把铅字、图版等排在一起,拼成活字版
- 现在 可以 屏幕 排版
- Bây giờ có thể sắp xếp màn hình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 排版
- 主任 正在 安排 新 的 项目
- Trưởng phòng đang sắp xếp dự án mới.
- 现在 可以 屏幕 排版
- Bây giờ có thể sắp xếp màn hình.
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 请 用 传真机 把 新 目录 的 版面 编排 图样 传送 给 我
- Vui lòng sử dụng máy fax để gửi cho tôi mẫu bố cục trang của bảng mục mới.
- 中国 排球队 在 这次 邀请赛 中 夺杯
- đội bóng chuyền Trung Quốc đã đoạt cúp trong trận đấu mời này.
- 下午 我要 去 打 一把 排球
- Buổi chiều tôi phải đi đánh một trận bóng chuyền.
- 中国 男排 正在 积极 训练
- Đội bóng chuyền nam Trung Quốc đang tích cực tập luyện.
- 作为 平面 设计师 , 她 精通 色彩 搭配 和 排版 技巧
- Là một thiết kế đồ họa, cô ấy thành thạo việc phối màu và kỹ thuật sắp xếp bản in.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
排›
版›