Đọc nhanh: 熊腰虎背 (hùng yêu hổ bội). Ý nghĩa là: xây dựng cứng rắn và chắc chắn, eo gấu và lưng hổ.
熊腰虎背 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xây dựng cứng rắn và chắc chắn
tough and stocky build
✪ 2. eo gấu và lưng hổ
waist of a bear and back of a tiger
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 熊腰虎背
- 我 气喘吁吁 , 腰酸背痛
- Tôi khó thở, đau hết cả người
- 龙蟠虎踞
- địa hình hiểm trở; rồng cuộn hổ ngồi; long bàn hổ cứ.
- 两头 细 , 当腰 粗
- hai đầu nhỏ, ở giữa to; hai đầu mịn, ở giữa thô.
- 这 小伙子 膀大腰 粗 的 , 长得 真 虎势
- đứa bé này mập mạp, trông rất khoẻ mạnh.
- 不要 背着 他 说话
- Đừng nói sau lưng anh ấy.
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 两只 虎牙 朝 两边 支 着
- Hai chiếc răng hổ nhô ra hai bên.
- 为什么 我 弯腰 摘花 时会 双手 抖动
- Tại sao tay tôi run khi tôi cúi xuống hái hoa nhỉ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
熊›
背›
腰›
虎›