Đọc nhanh: 照片子 (chiếu phiến tử). Ý nghĩa là: chụp X-quang.
照片子 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chụp X-quang
to take an X-ray
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 照片子
- 他 把 照片 胶 在 本子 上
- Anh ấy đem ảnh dán vào sổ.
- 照片 在 盒子 下面
- Bức ảnh ở phía dưới cái hộp.
- 上午 映 动作 的 片子
- Buổi sáng chiếu phim hành động.
- 他 喜欢 拍照片
- Anh ấy thích chụp ảnh.
- 从 子宫颈 抹片 检查 发展 到 约会
- Những gì bắt đầu như một vết bẩn pap đã biến thành một cuộc hẹn hò.
- 他 删除 了 几张 照片
- Anh ấy xóa mấy bức ảnh rồi.
- 书房 里面 为什么 会 有 烧焦 尸体 的 照片 呢
- Tại sao lại có những hình ảnh về xác chết bị đốt cháy trong nghiên cứu?
- 他 把 他 的 照片 送给 我 留念
- Anh ấy đưa cho tôi bức ảnh của anh ấy làm kỷ niệm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
照›
片›