Đọc nhanh: 照说 (chiếu thuyết). Ý nghĩa là: lẽ ra; đáng ra. Ví dụ : - 你补习了几个月,照说这试题应该能做出来。 Anh học bổ túc mấy tháng, đề thi này lẽ ra phải làm được.
✪ 1. lẽ ra; đáng ra
按说
- 你 补习 了 几个 月 , 照说 这 试题 应该 能 做 出来
- Anh học bổ túc mấy tháng, đề thi này lẽ ra phải làm được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 照说
- 按照 医生 的 说法 , 多喝水 有益健康
- Theo bác sĩ, uống nhiều nước tốt cho sức khỏe.
- 请照 说明书 操作
- Xin hãy thao tác theo hướng dẫn sử dụng.
- 不会 做饭 别说 照顾 别人
- Còn không biết nấu ăn chứ đừng nói là lo cho người khác.
- 照 她 的 说法 , 这个 问题 并 不难 解决
- Theo cách nói của cô ấy, vấn đề này giải quyết rất dễ.
- 你 补习 了 几个 月 , 照说 这 试题 应该 能 做 出来
- Anh học bổ túc mấy tháng, đề thi này lẽ ra phải làm được.
- 不用说 他 照例 来得 很 晚
- Không cần nói, anh ấy đến như thường lệ rất muộn.
- 照 他 说 的 做 , 非 坏事 不可
- việc nó làm, lúc nào cũng hỏng.
- 嗯 , 就照 你 说 的 办 吧 !
- Vâng, cứ làm như lời bạn nói đi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
照›
说›