Đọc nhanh: 煤耗 (môi háo). Ý nghĩa là: lượng than tiêu hao; hao tổn than.
煤耗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lượng than tiêu hao; hao tổn than
用煤做燃料的机器装置,在作出单位数量的功或生产出单位数量的产品时,所消耗的煤量叫做煤耗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 煤耗
- 煤厂 安装 了 喷雾 装置 , 减少 了 煤炭 风耗
- nhà máy than lắp đặt thiết bị phun, giảm bớt tác hại do gió gây ra đối với than đá.
- 食 不得 过饱 , 过饱 则 肠胃 必伤 ; 眠 不得 过久 , 过久 则 精气 耗散
- Thức ăn không nên ăn quá no, nó quá dạ dày và ruột sẽ tổn thương, ngủ không nên ngủ quá lâu, ngủ lâu quá tinh khí bị tiêu tan.
- 你 的 头上 有 煤烟
- Trên đầu bạn có bồ hóng.
- 他团 了 一些 煤球
- Anh ấy nặn được một vài cục than.
- 减少 粮食 的 耗损
- giảm bớt sự hao tổn lương thực.
- 传来 了 不好 的 耗
- Đã truyền đến một tin xấu.
- 你别 耗着 了 , 快 走 了
- Anh đừng lề mề nữa, mau đi thôi.
- 你 能 估计 下 在 加工过程 中 的 材料 损耗率 吗 ?
- Bạn có thể ước tính tỷ lệ tổn thất vật liệu trong quá trình gia công không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
煤›
耗›