煤灰 méi huī
volume volume

Từ hán việt: 【môi hôi】

Đọc nhanh: 煤灰 (môi hôi). Ý nghĩa là: Muội than. Ví dụ : - 粉煤灰层沉井施工技术 Công nghệ xây dựng caisson trong lớp bụi

Ý Nghĩa của "煤灰" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

煤灰 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Muội than

煤灰是煤炭燃烧后形成的一种灰白色粉末,可用作肥料。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 粉煤灰 fěnméihuī céng 沉井 chénjǐng 施工 shīgōng 技术 jìshù

    - Công nghệ xây dựng caisson trong lớp bụi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 煤灰

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan yòng 手弹 shǒudàn 烟灰 yānhuī

    - Anh ấy thích dùng tay gạt tàn thuốc.

  • volume volume

    - 鸡毛 jīmáo 用来 yònglái sǎo 灰尘 huīchén

    - Chổi lông gà được dùng để quét bụi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 感到 gǎndào 十分 shífēn 灰心 huīxīn

    - Bọn họ thấy rất nản chí.

  • volume volume

    - 他们 tāmen yòng 卡车 kǎchē 运煤 yùnméi

    - Họ sử dụng xe tải để vận chuyển than.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 挖开 wākāi 半个 bànge 路面 lùmiàn 铺设 pūshè xīn de 煤气管道 méiqìguǎndào

    - Người dân đào mở một nửa mặt đường để lát đường ống ga mới.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 重逢 chóngféng shí 昔日 xīrì zhī 明争暗斗 míngzhēngàndòu 旋即 xuánjí 死灰复燃 sǐhuīfùrán

    - Khi họ gặp lại nhau, những cuộc đấu tranh âm thầm trong quá khứ ngay lập tức bùng cháy trở lại.

  • volume volume

    - 粉煤灰 fěnméihuī céng 沉井 chénjǐng 施工 shīgōng 技术 jìshù

    - Công nghệ xây dựng caisson trong lớp bụi

  • volume volume

    - 他们 tāmen 开始 kāishǐ 进行 jìnxíng huī 工作 gōngzuò

    - Họ bắt đầu tiến hành công việc trộn vữa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+2 nét)
    • Pinyin: Huī
    • Âm hán việt: Hôi , Khôi
    • Nét bút:一ノ丶ノノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KF (大火)
    • Bảng mã:U+7070
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+9 nét)
    • Pinyin: Méi
    • Âm hán việt: Môi
    • Nét bút:丶ノノ丶一丨丨一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FTMD (火廿一木)
    • Bảng mã:U+7164
    • Tần suất sử dụng:Cao