Đọc nhanh: 煤炭工业 (môi thán công nghiệp). Ý nghĩa là: Công nghiệp than, công nghiệp than đá. Ví dụ : - 社会主义的政策有利於在煤炭工业中推行公有制. Chính sách xã hội chủ nghĩa có lợi cho việc thực hiện hệ thống sở hữu công trong ngành công nghiệp than.
煤炭工业 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Công nghiệp than
煤炭工业(coal industry)是从事资源勘探、煤田开发、煤矿生产、煤炭贮运、加工转换和环境保护的产业部门。煤炭是世界上储量最多、分布最广的燃料资源。据世界能源委员会发表的《1992年世界能源资源调查》,1990年,全世界76个国家和地区有煤炭资源,世界煤炭可采储量为1039180兆吨 (Mt) ,其中90%依次集中在前苏联、美国、中国、澳大利亚、德国、印度、南非和波兰8个国家。
- 社会主义 的 政策 有利於 在 煤炭工业 中 推行 公有制
- Chính sách xã hội chủ nghĩa có lợi cho việc thực hiện hệ thống sở hữu công trong ngành công nghiệp than.
✪ 2. công nghiệp than đá
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 煤炭工业
- 煤是 工业 的 食粮
- than là thức ăn của công nghiệp.
- 工人 们 在 矿里 挖 煤炭
- Công nhân đang khai thác than đá trong mỏ.
- 而 煤炭 产业 的 每 一次 进步 无不 浸透 着 煤炭工人 辛勤 劳作 的 汗水
- Mỗi bước tiến của ngành Than đều thấm đẫm mồ hôi công sức lao động của những người công nhân ngành Than.
- 煤 、 石油 和 矿产品 都 是 工业原料
- Than, dầu mỏ và các sản phẩm khai thác mỏ đều là nguyên liệu công nghiệp.
- 煤 、 石油 和 矿产品 都 是 工业原料
- Than, dầu mỏ và sản phẩm khai thác mỏ đều là nguyên liệu công nghiệp.
- 一块 煤炭 从火 中 掉 出来 , 烧坏 了 地席
- Một mảnh than từ trong lửa rơi ra, làm cháy hỏng chiếu đất.
- 他 是 学 冶金 的 , 毕业 后 改行 作做 了 多年 行政 工作 , 现在 归队 了
- anh ấy học luyện kim, sau khi tốt nghiệp làm công việc hành chánh trong một thời gian, bây giờ trở về ngành cũ.
- 社会主义 的 政策 有利於 在 煤炭工业 中 推行 公有制
- Chính sách xã hội chủ nghĩa có lợi cho việc thực hiện hệ thống sở hữu công trong ngành công nghiệp than.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
工›
炭›
煤›