Đọc nhanh: 煤气灯 (môi khí đăng). Ý nghĩa là: đèn bân-sân; đèn khí (loại đèn toả nhiệt dùng trong phòng thí nghiệm).
煤气灯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đèn bân-sân; đèn khí (loại đèn toả nhiệt dùng trong phòng thí nghiệm)
本生灯的通称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 煤气灯
- 房间 里 有 煤气 , 气味 熏人
- Trong phòng có khí than, mùi khí làm người bị ngạt thở.
- 烧 煤气 比 烧煤 上 算
- đun ga lợi hơn đun than.
- 煤气管道 开关
- van ống dẫn khí.
- 人们 挖开 半个 路面 以 铺设 新 的 煤气管道
- Người dân đào mở một nửa mặt đường để lát đường ống ga mới.
- 她 今天 真 晦气 老 闯红灯
- Cô hôm nay thật xui xẻo, gặp đèn đỏ hoài.
- 即使 灯泡 中 的 空气 被 抽出 , 钨丝 也 会 慢慢 地 蒸发
- Dù không khí trong bóng đèn đã bị hút ra, sợi wolfram vẫn sẽ dần bay hơi.
- 他们 一起 到 了 煤气炉 旁
- Bọn họ cùng nhau đi đến bên bếp ga.
- 我们 应该 使用 无烟煤 以 防止 空气污染
- Chúng ta nên sử dụng than không khói để ngăn chặn ô nhiễm không khí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
气›
灯›
煤›