Đọc nhanh: 垃圾焚化炉 (lạp sắc phần hoá lô). Ý nghĩa là: Lò thiêu rác.
垃圾焚化炉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lò thiêu rác
垃圾焚化炉即处理城市垃圾的设备,通过垃圾接收、焚烧、热能利用、烟气净化和残渣处理几个环节实现垃圾处理。焚烧垃圾焚化可使垃圾体积、重量减少,极大地节约垃圾占地。同时,焚化时可以发电,产生蒸汽,节约煤炭。然而,焚化垃圾也存在着排放的二恶英(dioxin)污染等。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 垃圾焚化炉
- 他 沿途 帮忙 拾捡 垃圾
- Anh ấy giúp nhặt rác dọc đường.
- 不要 乱 扔 垃圾
- Đừng vứt rác lung tung.
- 不要 随意 焚烧 垃圾
- Đừng tùy tiện đốt rác.
- 不要 随意 弃置 垃圾
- Đừng vứt rác tùy tiện.
- 不要 在 路上 丢 垃圾
- Không nên vứt rác trên đường.
- 乱 扔 垃圾 的 人 将 被 罚款
- Người xả rác bừa bãi sẽ bị phạt tiền.
- 应该 建 焚化 厂来 焚烧 生活 垃圾
- Cần xây dựng các nhà máy đốt rác thải sinh hoạt.
- 她 正在 院子 里 焚烧 垃圾
- Cô ấy đang đốt rác trong sân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
圾›
垃›
炉›
焚›