Đọc nhanh: 焚修 (phần tu). Ý nghĩa là: Đốt nhang mà sửa mình. Chỉ sự tu hành..
焚修 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đốt nhang mà sửa mình. Chỉ sự tu hành.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 焚修
- 他 专心 修行 佛法
- Anh ấy chuyên tâm tu hành Phật pháp.
- 他 仔细 地 修改 着 稿本
- Anh ấy tỉ mỉ sửa chữa bản thảo.
- 交接 场地 装修 状况
- Tình trạng bàn giao mặt
- 他 一心 修道
- Anh ấy một lòng tu đạo.
- 他 不 懂 怎么 修理 电视
- Anh ấy không hiểu cách sửa tivi.
- 顺便 问 一下 , 保修期 是 多长时间 ?
- Nhân tiện, thời gian bảo hành là bao lâu?
- 他 亲手 修理 了 自行车
- Anh ấy tự tay sửa xe đạp.
- 他们 一天 都 在 修理 房子
- Họ sửa chữa ngôi nhà suốt cả ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
焚›