Đọc nhanh: 焊接工 Ý nghĩa là: Thợ hàn. Ví dụ : - 焊接工负责将金属部件焊接在一起。 Thợ hàn chịu trách nhiệm hàn các bộ phận kim loại lại với nhau.. - 这位焊接工技艺精湛,可以处理复杂的焊接任务。 Thợ hàn này có kỹ thuật tuyệt vời, có thể xử lý các nhiệm vụ hàn phức tạp.
焊接工 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thợ hàn
- 焊接工 负责 将 金属 部件 焊接 在 一起
- Thợ hàn chịu trách nhiệm hàn các bộ phận kim loại lại với nhau.
- 这位 焊接工 技艺 精湛 , 可以 处理 复杂 的 焊接 任务
- Thợ hàn này có kỹ thuật tuyệt vời, có thể xử lý các nhiệm vụ hàn phức tạp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 焊接工
- 工人 焊接 的 牌子 十分 牢固
- Bảng hiệu được thợ hàn rất chắc chắn.
- 图书馆 挤满 了 人 , 有 还 书 的 , 有 借书 的 , 工作人员 应接不暇
- trong thư viện rất đông người, có người trả sách, có người mượn sách, nhân viên bận tíu tít.
- 我 没 接触 过 这样 的 工作
- Tôi chưa từng tiếp xúc với công việc như thế này.
- 她 拒绝 接见 工会 代表团
- Cô ấy từ chối tiếp đón đoàn đại biểu của công đoàn.
- 他们 接着 工作 没有 休息
- Họ tiếp tục làm việc mà không nghỉ.
- 他们 的 工作 紧密 衔接
- Công việc của họ kết nối chặt chẽ với nhau.
- 焊接工 负责 将 金属 部件 焊接 在 一起
- Thợ hàn chịu trách nhiệm hàn các bộ phận kim loại lại với nhau.
- 这位 焊接工 技艺 精湛 , 可以 处理 复杂 的 焊接 任务
- Thợ hàn này có kỹ thuật tuyệt vời, có thể xử lý các nhiệm vụ hàn phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
接›
焊›