Đọc nhanh: 焊接用塑料线 (hãn tiếp dụng tố liệu tuyến). Ý nghĩa là: Sợi dây để hàn bằng chất dẻo.
焊接用塑料线 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sợi dây để hàn bằng chất dẻo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 焊接用塑料线
- 你 可以 用 塑料 代替 木材
- Bạn có thể sử dụng nhựa thay gỗ.
- 请 减少 使用 塑料袋
- Xin hãy hạn chế sử dụng túi nilon.
- 塑料桶 轻便 好用
- Thùng nhựa nhẹ và dễ dùng.
- 他 正在 用 电焊 焊接 钢管
- Anh ấy đang hàn ống thép bằng hàn điện.
- 我用 塑料瓶 来 储水
- Tôi dùng chai nhựa để chứa nước.
- 公司 倡导 减少 塑料 使用
- Công ty khuyến khích giảm sử dụng nhựa.
- 塑料 部件 在 应用 中 承受 应力 时 , 它 的 机械性能 具有 特别 重要 的 作用
- Các tính chất cơ học của một bộ phận nhựa đóng một vai trò đặc biệt quan trọng khi nó chịu ứng suất trong một ứng dụng
- 吊车 一种 通常 配有 联接 在 传送带 上 的 吊桶 或 戽 斗 , 用来 举起 材料
- Xe cần cẩu là một loại xe thường được trang bị thùng hoặc cái xô treo được kết nối với băng chuyền, được sử dụng để nâng lên các vật liệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
塑›
接›
料›
焊›
用›
线›