Đọc nhanh: 铜焊及焊接用金属棒 (đồng hãn cập hãn tiếp dụng kim thuộc bổng). Ý nghĩa là: Que bằng kim loại để hàn đồng và hàn Que kim loại dùng để hàn vẩy hoặc hàn.
铜焊及焊接用金属棒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Que bằng kim loại để hàn đồng và hàn Que kim loại dùng để hàn vẩy hoặc hàn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铜焊及焊接用金属棒
- 工人 焊接 的 牌子 十分 牢固
- Bảng hiệu được thợ hàn rất chắc chắn.
- 他们 用 冲床 在 金属板 上 打孔
- Họ sử dụng máy đột để đục lỗ trên tấm kim loại.
- 平面 规 , 测平仪 在 精密 金属加工 中 用于 测定 平面 表面 精度 的 金属 平板
- Bàn phẳng chuẩn, thiết bị đo mặt phẳng được sử dụng trong quá trình gia công kim loại chính xác để đo độ chính xác của bề mặt phẳng kim loại.
- 我要 使用 我 的 蝙蝠 金属 探测器
- Tôi sẽ phá chiếc máy dò kim loại dơi đáng tin cậy của mình.
- 他 正在 用 电焊 焊接 钢管
- Anh ấy đang hàn ống thép bằng hàn điện.
- 焊药 用于 金属 连接
- Thuốc hàn được sử dụng để nối kim loại.
- 他 把 金属丝 重新 焊上去 了
- Anh ta đã hàn lại sợi kim loại lên.
- 焊接工 负责 将 金属 部件 焊接 在 一起
- Thợ hàn chịu trách nhiệm hàn các bộ phận kim loại lại với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
及›
属›
接›
棒›
焊›
用›
金›
铜›