Đọc nhanh: 烽火台 (phong hoả thai). Ý nghĩa là: phong hoả đài; đài cao đốt lửa cầu cứu. Ví dụ : - 我渴望能爬上烽火台。 Tôi khao khát được leo lên phong hỏa đài.. - 那些是烽火台。 Đó là những phong hỏa đài.
烽火台 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phong hoả đài; đài cao đốt lửa cầu cứu
古时用于点燃烟火传递重要消息的高台
- 我 渴望 能 爬 上 烽火台
- Tôi khao khát được leo lên phong hỏa đài.
- 那些 是 烽火台
- Đó là những phong hỏa đài.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烽火台
- 当 一行 人 到达 月 台上 时 , 火车 正 从 车站 开出
- Khi một nhóm người đến nơi đến bến tàu, tàu đã rời khỏi ga.
- 发射台 是 用来 发射 火箭 或 航天器 的 地面 设施
- Bệ phóng là một cơ sở mặt đất được sử dụng để phóng tên lửa hoặc tàu vũ trụ
- 那些 是 烽火台
- Đó là những phong hỏa đài.
- 烽火连天
- năm tháng chiến tranh
- 火苗 包 住 了 锅台
- ngọn lửa ôm lấy kiềng bếp
- 站台 上 停 着 一列 火车
- Có một đoàn tàu đang đậu trên sân ga.
- 火车 在 站台 停留 了 十分钟
- Tàu hỏa đã dừng lại ở sân ga 10 phút.
- 我 渴望 能 爬 上 烽火台
- Tôi khao khát được leo lên phong hỏa đài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
台›
火›
烽›