Đọc nhanh: 座架方管 (tọa giá phương quản). Ý nghĩa là: Khung đỡ ống vuông.
座架方管 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khung đỡ ống vuông
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 座架方管
- 中管 剖沟 方向
- hướng rãnh cắt ống giữa
- 军方 声称 如 内乱 不 平息 将 实行 军管
- Quân đội tuyên bố rằng nếu cuộc nội chiến không được dập tắt, sẽ thực hiện quản lý quân sự.
- 尽管 多方 遮掩 , 还是 被 人 告发 了
- cho dù cố tình che giấu, vẫn bị tố giác.
- 张嫂 管理 很 有方
- Chị Trương quản lý rất giỏi.
- 为 一个 座位 打架 , 不至于 吧 ?
- Vì một chỗ ngồi mà đánh nhau, không đến nỗi như vậy chứ?
- 如 双方 发生争执 , 由 当地 主管部门 裁决
- nếu hai bên phát sinh tranh chấp, sẽ do ngành chủ quản nơi này xem xét quyết định.
- 两县 交界 的 地方 横亘 着 几座 山岭
- nơi giáp hai huyện có mấy ngọn núi vắt ngang.
- 此地 由 警方 管辖
- Nơi này do cảnh sát quản lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
座›
方›
架›
管›