Đọc nhanh: 烹割 (phanh cát). Ý nghĩa là: Mổ cắt rồi nấu nướng..
烹割 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mổ cắt rồi nấu nướng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烹割
- 农民 割稻
- Nông dân gặt lúa.
- 刀割 中 了 他 的 脖子 , 血 不断 涌出来
- Con dao cứa vào cổ anh ấy, máu không ngừng tuôn ra.
- 刍荛 ( 割草 打柴 , 也 指 割草 打柴 的 人 )
- cắt cỏ; đốn củi; tiều phu.
- 他 热衷于 烹饪
- Anh ấy rất thích nấu ăn.
- 麦子 都 熟 了 , 得 上 紧割 啦
- lúa mạch chín cả rồi, cần phải gấp rút thu hoạch ngay!
- 农民 在 收割 水稻
- Nông dân đang thu hoạch lúa nước.
- 农民 正在 收割 稻
- Nông dân đang thu hoạch lúa.
- 刀锋 非常 利 , 能 轻易 切割 物体
- Lưỡi dao rất sắc, có thể dễ dàng cắt vật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
割›
烹›