Đọc nhanh: 热障 (nhiệt chướng). Ý nghĩa là: nhiệt chướng; sự cản trở nhiệt (vật thể bay có tốc độ cao, tạo nên nhiệt độ cao gây biến dạng và bị phá huỷ).
热障 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhiệt chướng; sự cản trở nhiệt (vật thể bay có tốc độ cao, tạo nên nhiệt độ cao gây biến dạng và bị phá huỷ)
高速飞行的物体 (如飞机、火箭等) 速度增加到音速的2.5倍以上时,围绕在物体表面的空气骤然增加到9000C以上, 使一般物体的结构发生变化,遭到破坏,这种现象叫做热障
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热障
- 不要 让 困难 成为 障碍
- Đừng để khó khăn cản đường bạn.
- 不要 往 玻璃杯 里 倒 热水 否则 它会 炸裂 的
- Đừng đổ nước nóng vào những chai thủy tinh hỏng này, nếu không chúng sẽ nổ đó
- 一阵 热烈 的 掌声
- Một trận vỗ tay nhiệt liệt.
- 高度 的 劳动 热情
- nhiệt tình lao động cao độ.
- 与 去年 相比 , 今年 更热
- So với năm ngoái, năm nay nóng hơn.
- 不由得 我 热泪盈眶
- Tôi không thể không rơi nước mắt.
- 不要 光站 在 那里 看热闹
- Đừng chỉ đứng đó hóng drama.
- 世界杯 引发 了 足球 热
- World Cup đã gây ra cơn sốt bóng đá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
热›
障›