Đọc nhanh: 热常水果 (nhiệt thường thuỷ quả). Ý nghĩa là: hoa quả nhiệt đới.
热常水果 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoa quả nhiệt đới
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热常水果
- ( 欧洲 ) 大陆 人有 性生活 , 英国人 则 有 热水瓶
- Người trên lục địa (châu Âu) có cuộc sống tình dục, còn người Anh thì có ấm đun nước.
- 凤梨 是 热带 水果
- Dứa là trái cây nhiệt đới.
- 护士 , 我 的 脚 非常 冷 , 可以 给 我 一只 热水瓶 吗 ?
- Y tá, chân của tôi rất lạnh, có thể cho tôi một cái bình nước nóng được không?
- 人们 常说 血浓于水
- Họ nói rằng máu đặc hơn nước.
- 京城 到处 都 非常 热闹
- Khắp nơi ở kinh đô đều rất sôi động.
- 我 喜欢 吃 热带 的 水果
- Tôi thích ăn các loại trái cây nhiệt đới.
- 这种 水果 属于 热带 类型
- Loại quả này thuộc loại nhiệt đới.
- 我们 的 热处理 工艺水平 是 非常 高 的
- Công nghệ xử lý nhiệt của bên tôi có trình độ rất cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
常›
果›
水›
热›