Đọc nhanh: 交换器 (giao hoán khí). Ý nghĩa là: chuyển đổi (viễn thông hoặc mạng).
交换器 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuyển đổi (viễn thông hoặc mạng)
(telecom or network) switch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交换器
- 交换 生 离校 时应 把 饭卡 交回 外 留学生 办公室
- Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.
- 坦率地 交换意见
- Thẳng thắn trao đổi ý kiến.
- 她 拿 旧衣服 交换 了 一 本书
- Cô ấy dùng quần áo cũ để đổi lấy một quyển sách.
- 他 用书 交换 了 一张 电影票
- Anh ấy dùng sách để đổi lấy một vé xem phim.
- 他们 交换 了 礼物
- Họ trao đổi quà.
- 我们 交换 了 电话号码
- Chúng tôi đã trao đổi số điện thoại.
- 用 解码器 交换 罪证 录像
- Tận dụng bộ giải mã cho băng bằng chứng.
- 两 国 领导人 交换 了 意见
- Lãnh đạo hai nước trao đổi quan điểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
器›
换›