Đọc nhanh: 烧高香 (thiếu cao hương). Ý nghĩa là: thắp hương, cảm ơn sâu sắc.
烧高香 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thắp hương
to burn incense
✪ 2. cảm ơn sâu sắc
to thank profusely
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烧高香
- 烧香拜佛
- thắp nhang lạy Phật
- 他 在 发高烧 , 咳得 很 厉害
- Anh ấy đang bị sốt cao, ho rất nhiều.
- 她 在 神主前 烧香 祈祷
- Cô ấy thắp hương cầu nguyện trước bài vị.
- 香港 有 很多 高楼大厦
- Hong Kong có rất nhiều tòa nhà cao tầng.
- 您 发高烧 了
- Ông sốt cao rồi.
- 他 在 发高烧
- anh ấy đang bị sốt cao.
- 他 在 烧烤 架上 烤 香肠
- Anh ấy đang nướng xúc xích trên vỉ nướng.
- 每年 新年 , 我 的 妈妈 都 会 去 寺庙 里 烧 三 炷 香
- Mỗi dịp Tết mẹ tôi lại lên chùa thắp ba nén hương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
烧›
香›
高›