Đọc nhanh: 烧断头香 (thiếu đoạn đầu hương). Ý nghĩa là: đứt gánh.
烧断头香 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đứt gánh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烧断头香
- 他 发烧 头脑 已 发昏
- Anh ấy sốt, đầu óc mơ hồ.
- 我 的 脚趾头 差点 断 了
- Tôi có thể đã bị gãy một ngón chân.
- 床头 摆着 香槟 冰桶
- Thùng đá sâm panh dưới chân giường.
- 我 准备 红烧 鱼头
- Tôi chuẩn bị kho đầu cá.
- 他 在 烧烤 架上 烤 香肠
- Anh ấy đang nướng xúc xích trên vỉ nướng.
- 他 头上 滚热 , 可能 是 发烧 了
- Đầu nó nóng hầm hập, có thể bị sốt rồi.
- 炉子 里头 的 煤 已经 烧得 很 红 了
- than trong lò đã cháy rất đỏ rồi.
- 我们 在 头七时 要 烧纸 钱
- Chúng tôi thường đốt giấy tiền vào tuần đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
断›
烧›
香›