Đọc nhanh: 烧身 (thiếu thân). Ý nghĩa là: thiêu thân.
烧身 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiêu thân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烧身
- 麦克斯 在 莫里 纳肺 里 发现 烧焦 的 麻布 和 松针
- Max tìm thấy vải bố cháy và lá thông trong phổi của Morina.
- 上半身 由于 高温
- Phần trên cơ thể đang phân hủy nặng
- 一身 工作服
- bộ đồ lao động; bộ đồ làm việc
- 上衣 的 身长 要放 一寸
- chiều dài áo cần nới thêm một tấc.
- 三串 烤肉 在 烧烤 架上
- Ba xiên thịt nướng trên vỉ nướng.
- 七爷 每天 锻炼身体
- Ông Thất tập thể dục mỗi ngày.
- 上 的 肥太多 把 根儿 都 烧坏 了
- Bón quá nhiều phân sẽ làm rễ cây bị lụi hết.
- 他 的 烧 退 了 , 身体 好多 了
- Cơn sốt của anh ấy đã giảm, cơ thể khỏe hơn nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
烧›
身›