Đọc nhanh: 烧麦 (thiếu mạch). Ý nghĩa là: cũng được viết 燒賣 | 烧卖, xíu mại (shao mai) bánh bao hấp.
烧麦 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cũng được viết 燒賣 | 烧卖
also written 燒賣|烧卖
✪ 2. xíu mại (shao mai) bánh bao hấp
shumai (shao mai) steamed dumpling
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烧麦
- 麦克斯 在 莫里 纳肺 里 发现 烧焦 的 麻布 和 松针
- Max tìm thấy vải bố cháy và lá thông trong phổi của Morina.
- 黑麦 威士忌
- rượu whiskey lúa mạch
- 今年 的 小麦 长得 很饱
- Lúa mì năm nay rất mẩy.
- 今天 吃 红烧 肘
- Hôm nay ăn chân giò kho.
- 他 一 有钱 就 烧 了
- Anh ta hễ có tiền là kiêu ngạo.
- 他们 在 工厂 里 烧砖
- Họ đang nung gạch trong nhà máy.
- 他们 决定 自助 烧烤
- Họ quyết định tự nướng thịt.
- 他 一 说 烧烤 我 就 发馋
- Anh ấy nhắc đến đồ nướng là tôi thèm ngay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
烧›
麦›