烧肉 shāo ròu
volume volume

Từ hán việt: 【thiếu nhụ】

Đọc nhanh: 烧肉 (thiếu nhụ). Ý nghĩa là: thịt quay. Ví dụ : - 红烧肉的糖色不够。 Nước màu đỏ của thịt kho không đủ.

Ý Nghĩa của "烧肉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

烧肉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thịt quay

Ví dụ:
  • volume volume

    - 红烧肉 hóngshāoròu de 糖色 tángsè 不够 bùgòu

    - Nước màu đỏ của thịt kho không đủ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烧肉

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ zuò 红烧肉 hóngshāoròu 必须 bìxū 放些 fàngxiē 八角 bājiǎo

    - Nếu làm món thịt lợn kho phải cho thêm một ít hoa hồi vào.

  • volume volume

    - zài shāo 羊肉 yángròu

    - Tôi đang chiên thịt dê.

  • volume volume

    - 妈妈 māma 烧肉 shāoròu 烧得 shāodé hěn 可口 kěkǒu

    - Mẹ nướng thịt rất ngon.

  • volume volume

    - hěn chán 红烧肉 hóngshāoròu

    - Anh ấy rất thèm thịt kho.

  • volume volume

    - 三串 sānchuàn 烤肉 kǎoròu zài 烧烤 shāokǎo 架上 jiàshàng

    - Ba xiên thịt nướng trên vỉ nướng.

  • volume volume

    - 烤肉串 kǎoròuchuàn 好吃 hǎochī yǒu 诀窍 juéqiào jiào 烧烤店 shāokǎodiàn 外传 wàizhuàn de 腌制 yānzhì 配方 pèifāng

    - Bí quyết ướp thịt nướng ngon, dạy bạn công thức tẩm ướp mà các nhà hàng không bao giờ truyền ra ngoài.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan zài 周末 zhōumò 烧烤 shāokǎo 肉类 ròulèi

    - Anh ấy thích nướng thịt vào cuối tuần.

  • volume volume

    - de 拿手菜 náshǒucài shì 红烧肉 hóngshāoròu

    - Món sở trường của cô ấy là thịt kho tàu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin: Shāo
    • Âm hán việt: Thiêu , Thiếu
    • Nét bút:丶ノノ丶一フノ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FJPU (火十心山)
    • Bảng mã:U+70E7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+0 nét)
    • Pinyin: Ròu , Rù
    • Âm hán việt: Nhụ , Nhục , Nậu
    • Nét bút:丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OBO (人月人)
    • Bảng mã:U+8089
    • Tần suất sử dụng:Rất cao