Đọc nhanh: 烧化 (thiếu hoá). Ý nghĩa là: hoả táng; thiêu.
烧化 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoả táng; thiêu
烧掉 (尸首等)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烧化
- 上菜 时 不 提供 饮料 , 因为 会 妨碍 消化
- Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.
- 世界 在 变化
- Thế giới đang thay đổi.
- 一经 解释 , 疑虑 化除
- vừa giải thích, gạt bỏ được những nghi ngờ lo lắng.
- 她 在 祭祀 时 烧化 纸
- Cô ấy đốt tiền âm phủ trong lễ cúng.
- 不要 随意 焚烧 垃圾
- Đừng tùy tiện đốt rác.
- 龟兹 文化 很 独特
- Văn hóa Khâu Từ rất độc đáo.
- 东西方 文化 在 这个 国家 融合
- Văn hóa Đông Tây hòa quyện ở đất nước này.
- 应该 建 焚化 厂来 焚烧 生活 垃圾
- Cần xây dựng các nhà máy đốt rác thải sinh hoạt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
烧›