Đọc nhanh: 烧荒 (thiếu hoang). Ý nghĩa là: khai hoang; phá hoang (trước khi khai khẩn đất đai).
烧荒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khai hoang; phá hoang (trước khi khai khẩn đất đai)
开垦前烧掉荒地上的野草
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烧荒
- 麦克斯 在 莫里 纳肺 里 发现 烧焦 的 麻布 和 松针
- Max tìm thấy vải bố cháy và lá thông trong phổi của Morina.
- 今年 收成 荒 了
- Năm nay mùa màng thất thu.
- 他们 俩 老 是 配角 , 合演 过 《 兄妹 开荒 》 、 《 白毛女 》 等
- hai người họ thường diễn chung với nhau trong vở 'huynh muội khai hoang', 'Bạch Mao Nữ'.
- 他们 在 烧煤
- Họ đang đốt than.
- 他们 向 荒漠 宣战 , 引水 灌溉 , 植树造林
- họ tiến hành khai thác hoang mạc, dẫn nước tưới, trồng cây tạo rừng.
- 他们 在 工厂 里 烧砖
- Họ đang nung gạch trong nhà máy.
- 他们 决定 自助 烧烤
- Họ quyết định tự nướng thịt.
- 他们 两个 人 曾 合演 过 《 兄妹 开荒 》
- họ đã từng diễn chung vở "Huynh muội khai hoang".
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
烧›
荒›