Đọc nhanh: 烦忙 (phiền mang). Ý nghĩa là: tíu tít.
烦忙 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tíu tít
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烦忙
- 不胜其烦
- phiền toái quá; phiền hà chịu không thấu
- 为了 把 烦恼 忘却 , 他 让 自己 忙于 花园 的 工作
- Để quên đi những phiền muộn, anh ta làm cho mình bận rộn với công việc trong vườn hoa.
- 丫头 帮忙 整理 书房
- Nha hoàn giúp dọn dẹp thư phòng.
- 麻烦 留出 点 空位
- Hãy dành một ít phòng.
- 不论 多么 忙 , 他 都 会 陪 家人
- Bất luận bận như nào, anh ấy đều bên người thân.
- 不惮 其烦 ( 不怕 麻烦 )
- không ngại phiền hà
- 不要 为 这些 事 烦心
- Đừng lo lắng về những chuyện này.
- 工作 的 繁忙 让 他 心烦意乱
- Công việc bận rộn khiến anh ấy cảm thấy rối bời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忙›
烦›