Đọc nhanh: 混什么清貌 (hỗn thập ma thanh mạo). Ý nghĩa là: tíu tít.
混什么清貌 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tíu tít
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 混什么清貌
- 他们 都 爱憎分明 , 清楚 地 知道 自己 想要 什么
- Bọn họ đều yêu hận rạch ròi, hiểu rất rõ bản thân đang muốn gì.
- 他 天天 混日子 , 没什么 大 志向
- Anh ta cứ sống lay lắt qua ngày, chả có hoài bão gì cả.
- 听不清 他 在 说 什么 , 光 听到 他 嘴里 打着 嘟噜
- chẳng rõ ông ấy đang nói gì, chỉ nghe lúng búng trong miệng.
- 清楚 地 知道 自己 想要 什么 大有裨益
- Hiểu rõ bản thân muốn gì sẽ mang lại lợi ích to lớn.
- 外面 黑洞洞 的 , 什么 也 看不清
- bên ngoài tối om, không nhìn thấy gì cả.
- 在外 鬼混 多年 , 什么 也 没 学到
- sống vất vưởng ở bên ngoài nhiều năm, không học được một chút gì cả.
- 解释 清楚 这些 圣战 什么 的
- Giải thích nội dung thánh chiến.
- 因为 天黑 , 没有 看清 他 是 什么 面相
- vì trời tối nên không nhìn thấy được bộ dạng của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
么›
什›
混›
清›
貌›