Đọc nhanh: 烤 (khảo). Ý nghĩa là: nướng; sưởi; hơ; thui; quay, sưởi ấm; hơ lửa sưởi ấm. Ví dụ : - 我妈妈喜欢烤肉。 Mẹ tôi thích nướng thịt.. - 我喜欢吃谅山烤鸭。 Tớ thích ăn vịt quay Lạng Sơn.. - 今天早上我烤了两个面包。 Sáng nay tôi đã nướng hai cái bánh mì.
烤 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nướng; sưởi; hơ; thui; quay
将物体挨近火使熟或干燥
- 我 妈妈 喜欢 烤肉
- Mẹ tôi thích nướng thịt.
- 我 喜欢 吃 谅山 烤鸭
- Tớ thích ăn vịt quay Lạng Sơn.
- 今天 早上 我 烤 了 两个 面包
- Sáng nay tôi đã nướng hai cái bánh mì.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. sưởi ấm; hơ lửa sưởi ấm
将身体挨近火或高温处取暖
- 我们 正在 烤火
- Chúng tôi đang hơ lửa.
- 快进来 烤 烤火 吧
- Mau vào đây hơ lửa đi.
- 火太大 了 , 他 的 脸 都 烤红 了
- Lửa to quá, mặt cô ấy hơ đỏ lên rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烤
- 鸡翅 正在 炙烤
- Cánh gà đang được nướng.
- 他 特别 馋 烤鸭
- Anh ấy cực kỳ thèm vịt quay.
- 他 看到 烤鸭 就 发馋
- Anh ấy thấy vịt quay là thèm ngay.
- 他们 在 烤烟
- Bọn họ đang sấy thuốc lá.
- 他 特别 喜欢 吃 烧烤
- Anh ấy rất thích ăn đồ nướng.
- 你 给 我 的 烤饼
- Bạn đã cho tôi một cái bánh nướng.
- 你 还 吃 那个 烤饼 吗
- Bạn sẽ ăn bánh nướng đó?
- 他 烤 了 些 烤肉串
- Anh ấy nướng một vài xiên thịt nướng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
烤›