Đọc nhanh: 烟花粉黛 (yên hoa phấn đại). Ý nghĩa là: hình thức văn học hoặc sân khấu ở Đường, Tống và Nguyên, làm tình, gái điếm.
烟花粉黛 khi là Thành ngữ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. hình thức văn học hoặc sân khấu ở Đường, Tống và Nguyên
literary or theatrical form in Tang, Song and Yuan
✪ 2. làm tình
lovemaking
✪ 3. gái điếm
prostitute
✪ 4. người đàn bà
woman
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烟花粉黛
- 花粉 过敏 让 我 打喷嚏
- Dị ứng phấn hoa khiến tôi hắt hơi.
- 工厂 生产 各种 烟花
- Xưởng sản xuất các loại pháo hoa.
- 不 施粉黛
- không thoa phấn; không đánh phấn.
- 他 去 了 烟花 之地
- Anh ta đã đến chốn thanh lâu.
- 她 曾 是 烟花 女子
- Cô ấy từng là một kỹ nữ.
- 孩子 们 喜欢 看 烟花
- Trẻ em thích xem pháo hoa.
- 他 买 了 火药 做 烟花
- Anh ấy mua thuốc nổ để làm pháo.
- 小女孩 戴着 一朵 粉色 的 头花 , 看起来 很 可爱
- Cô bé đeo một bông hoa cài đầu màu hồng trông rất đáng yêu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
烟›
粉›
花›
黛›