Đọc nhanh: 烟斗吸水纸 (yên đẩu hấp thuỷ chỉ). Ý nghĩa là: giấy hút nước dùng cho tẩu thuốc lá.
烟斗吸水纸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giấy hút nước dùng cho tẩu thuốc lá
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烟斗吸水纸
- 吸烟 会 导致 癌症
- Hút thuốc gây ung thư.
- 免在 室内 吸烟
- Không được hút thuốc trong phòng.
- 公司 不 允许 在 办公室 吸烟
- Công ty không cho phép hút thuốc trong văn phòng.
- 厂房 重地 , 禁止 吸烟
- đây là nơi quan trọng trong nhà máy, cấm hút thuốc.
- 人不可貌 相 , 海水不可 斗量
- Con người không thể bị phán xét bởi ngoại hình; biển không thể đo bằng cốc
- 公共场所 禁止 吸烟
- Cấm hút thuốc nơi công cộng.
- 他 在 纸 上点 了 一些 水
- Anh ấy nhỏ một ít nước lên giấy.
- 他 没有 吸烟 的 嗜好
- Anh ta không có sở thích hút thuốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吸›
斗›
水›
烟›
纸›