Đọc nhanh: 烟 (yên.nhân). Ý nghĩa là: khói, như khói; hơi; sương mù, yên thảo; cây thuốc lá. Ví dụ : - 屋里有烟味。 Trong phòng có mùi khói.. - 大火产生很多烟。 Cháy lớn sinh ra rất nhiều khói.. - 太阳露出来烟消云散。 Mặt trời ló rạng sương khói tan biến.
烟 khi là Danh từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. khói
物质燃烧时产生的混有未完全燃烧的微小颗粒的气体
- 屋里 有 烟味
- Trong phòng có mùi khói.
- 大火 产生 很多 烟
- Cháy lớn sinh ra rất nhiều khói.
✪ 2. như khói; hơi; sương mù
烟状物;云气;雾气
- 太阳 露出 来 烟消云散
- Mặt trời ló rạng sương khói tan biến.
- 林中 烟霭 弥漫
- Trong rừng sương mù bao phủ.
✪ 3. yên thảo; cây thuốc lá
烟草
- 那边 有 很多 烟叶
- Bên đó có rất nhiều cây thuốc lá.
- 他们 在 烤烟
- Bọn họ đang sấy thuốc lá.
✪ 4. thuốc điếu; thuốc sợi; thuốc lá
纸烟、烟丝等的统称
- 他 爱抽 香烟
- Anh ấy thích hút thuốc lá thơm.
- 我 买 一包 烟
- Tôi mua một bao thuốc lá.
✪ 5. thuốc phiện
指鸦片
- 国家 严禁 烟土
- Nhà nước cấm tuyệt đối thuốc phiện.
- 买卖 烟土 是 犯法
- Mua bán thuốc phiện là phạm pháp.
✪ 6. bồ hóng
煤烟
- 你 的 头上 有 煤烟
- Trên đầu bạn có bồ hóng.
- 煤烟 弄脏了 墙壁
- Bồ hóng làm bẩn tường rồi.
烟 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cay mắt (khói xông vào mắt)
由于烟的刺激使眼睛流泪或睁不开
- 这里 烟得 眼睛 睁不开
- Ở đây cay mắt không mở nổi mắt.
- 刚才 烟得 我 直 流泪
- Vừa nãy cay mắt tôi chảy nước mắt mãi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 烟
✪ 1. Động từ + 烟
Làm gì đó với thuốc lá
- 这里 禁止 吸烟
- Ở đây cấm hút thuốc.
- 那 家 商店 卖烟
- Cửa hàng đó bán thuốc lá.
✪ 2. Tính từ + 烟
Khói như thế nào đấy
- 这边 有 黑烟
- Bên này có khói đen.
- 机器 冒出来 一股 白烟
- Máy móc thải ra một luồng khói trắng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烟
- 鼻烟壶 ( 装 鼻烟 的 小瓶 )
- lọ thuốc hít
- 人烟稠密
- nhà cửa đông đúc.
- 人烟稀少
- người ở thưa thớt; dân cư thưa thớt.
- 人烟稠密
- dân cư đông đúc.
- 他 下定 决定 不再 抽烟
- Anh ấy quyết định chắc chắn không hút thuốc nữa.
- 买卖 烟土 是 犯法
- Mua bán thuốc phiện là phạm pháp.
- 他 买 了 火药 做 烟花
- Anh ấy mua thuốc nổ để làm pháo.
- 今年 八月 , 我 参加 了 在 山东省 烟台市 举行 的 英语 夏令营 活动
- Vào tháng 8 năm nay, tôi tham gia trại hè tiếng Anh tổ chức tại thành phố Yên Đài, tỉnh Sơn Đông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
烟›