Đọc nhanh: 烛照 (chúc chiếu). Ý nghĩa là: chiếu sáng; soi sáng; chiếu tỏ. Ví dụ : - 阳光烛照万物。 áng sáng mặt trời soi sáng mọi vật.
烛照 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chiếu sáng; soi sáng; chiếu tỏ
照亮
- 阳光 烛照 万物
- áng sáng mặt trời soi sáng mọi vật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烛照
- 亲爱 的 , 天气 变化无常 , 注意 照顾 好 自己
- Em yêu, thời tiết hay thay đổi, vì vậy hãy chú ý chăm sóc bản thân.
- 互相 照应
- phối hợp với nhau
- 我们 用 蜡烛 照明
- Chúng tôi sử dụng nến để chiếu sáng.
- 阳光 烛照 万物
- áng sáng mặt trời soi sáng mọi vật.
- 她 用 火烛 照亮 了 前方 的 路
- Cô ấy dùng đuốc để chiếu sáng con đường phía trước.
- 事情 不必 点破 , 大家 心照不宣 算了
- không cần phải vạch trần sự việc, mọi người đều hiểu ngầm bất tất phải nói.
- 不用说 他 照例 来得 很 晚
- Không cần nói, anh ấy đến như thường lệ rất muộn.
- 书房 里面 为什么 会 有 烧焦 尸体 的 照片 呢
- Tại sao lại có những hình ảnh về xác chết bị đốt cháy trong nghiên cứu?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
烛›
照›