Đọc nhanh: 烂崽 (lạn tể). Ý nghĩa là: giả mạo, om sòm, chap không đáng tin cậy.
烂崽 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. giả mạo
rogue
✪ 2. om sòm
rowdy
✪ 3. chap không đáng tin cậy
unreliable chap
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烂崽
- 他 面对 困难 总是 摆烂
- Anh ấy luôn bỏ cuộc khi gặp khó khăn.
- 他 用 斧头 砍掉 了 朽烂 的 树枝
- Anh ấy dùng cái rìu để chặt bỏ những cành cây mục nát.
- 他 昨晚 喝 得 烂醉
- Anh ấy uống đến mức say xỉu tối qua.
- 他 的 崽 很 聪明
- Con của anh ấy rất thông minh.
- 龌龊 破烂 的 衣衫
- quần áo bẩn thỉu rách rưới.
- 他 的 青春 灿烂
- Thanh xuân của anh ấy rực rỡ.
- 他 的 笑容 很 灿烂
- Nụ cười của anh ấy rất rạng rỡ.
- 他 穿着 破烂 的 衣服
- Anh ấy mặc quần áo rách nát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
崽›
烂›