Đọc nhanh: 烂透 (lạn thấu). Ý nghĩa là: thối để cốt lõi. Ví dụ : - 剥削制度腐烂透顶了。 chế độ bóc lột cực kỳ đen tối.
烂透 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thối để cốt lõi
rotten to the core
- 剥削制度 腐烂 透顶 了
- chế độ bóc lột cực kỳ đen tối.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烂透
- 他们 钻透 了 几层 岩石 以 寻找 石油
- Họ đã khoan xuyên qua một số tầng đá để tìm kiếm dầu mỏ.
- 他 伤透 了 我 的 心
- Anh ấy đã làm tổn thương trái tim tôi.
- 他们 须 通过 齐膝 的 烂泥 和 堆积物 磕磕绊绊 来到 遇难者 身旁
- Họ phải vượt qua những cục bùn đến gối và đống đồ chất đống để đến gần nạn nhân.
- 剥削制度 腐烂 透顶 了
- chế độ bóc lột cực kỳ đen tối.
- 他 分析 得 很 辟 透
- Anh ấy phân tích rất thấu đáo.
- 龌龊 破烂 的 衣衫
- quần áo bẩn thỉu rách rưới.
- 今夜 星光灿烂 , 月色 皎洁
- đêm nay những vì sao sáng, ánh trăng sáng và đẹp
- 他们 研究 渗透 作用
- Họ nghiên cứu tác dụng thẩm thấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
烂›
透›