点题 diǎntí
volume volume

Từ hán việt: 【điểm đề】

Đọc nhanh: 点题 (điểm đề). Ý nghĩa là: nêu ý chính; đưa ra ý chính.

Ý Nghĩa của "点题" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

点题 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nêu ý chính; đưa ra ý chính

用扼要的话把谈话或文章的中心意思提示出来

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 点题

  • volume volume

    - 上午 shàngwǔ 五点 wǔdiǎn 就要 jiùyào 上班 shàngbān le méi 问题 wèntí 我会 wǒhuì 按时 ànshí dào de

    - 5 giờ sáng đã phải đi làm rồi á? Thôi không sao, tôi sẽ đến đúng giờ.

  • volume volume

    - 文章 wénzhāng 开首 kāishǒu jiù diǎn chū 全文 quánwén 主题 zhǔtí

    - bài văn mở đầu đã nói lên chủ đề của toàn bài.

  • volume volume

    - 环保 huánbǎo 问题 wèntí shì 全球 quánqiú 焦点 jiāodiǎn

    - Vấn đề môi trường là tâm điểm toàn cầu.

  • volume volume

    - xiān 撇开 piēkāi 次要 cìyào 问题 wèntí 不谈 bùtán 只谈 zhǐtán 主要 zhǔyào de 两点 liǎngdiǎn

    - trước tiên hãy tạm gác lại những vấn đề thứ yếu, chỉ bàn đến những vấn đề cốt yếu.

  • volume volume

    - 分析 fēnxī 问题 wèntí 解是 jiěshì 解决问题 jiějuéwèntí de 基点 jīdiǎn

    - phân tích vấn đề là cơ sở để giải quyết vấn đề.

  • volume volume

    - 点滴 diǎndī 问题 wèntí 逐渐 zhújiàn 变得 biànde 明显 míngxiǎn

    - Các vấn đề nhỏ dần dần trở nên rõ ràng.

  • volume volume

    - 焦点 jiāodiǎn 议题 yìtí shì 经济 jīngjì 发展 fāzhǎn

    - Chủ đề trọng tâm là phát triển kinh tế.

  • volume volume

    - huā 这么点儿 zhèmediǎner qián 解决 jiějué 那么 nàme duō 问题 wèntí 划得来 huádelái

    - tiêu nhiều tiền như vậy, giải quyết nhiều vấn đề như thế, thật đáng!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Diǎn
    • Âm hán việt: Điểm
    • Nét bút:丨一丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRF (卜口火)
    • Bảng mã:U+70B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+9 nét)
    • Pinyin: Dì , Tí
    • Âm hán việt: Đề
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AOMBO (日人一月人)
    • Bảng mã:U+9898
    • Tần suất sử dụng:Rất cao