Đọc nhanh: 点题 (điểm đề). Ý nghĩa là: nêu ý chính; đưa ra ý chính.
点题 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nêu ý chính; đưa ra ý chính
用扼要的话把谈话或文章的中心意思提示出来
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 点题
- 上午 五点 就要 上班 了 ? 没 问题 , 我会 按时 到 的
- 5 giờ sáng đã phải đi làm rồi á? Thôi không sao, tôi sẽ đến đúng giờ.
- 文章 开首 就 点 出 全文 主题
- bài văn mở đầu đã nói lên chủ đề của toàn bài.
- 环保 问题 是 全球 焦点
- Vấn đề môi trường là tâm điểm toàn cầu.
- 先 撇开 次要 问题 不谈 , 只谈 主要 的 两点
- trước tiên hãy tạm gác lại những vấn đề thứ yếu, chỉ bàn đến những vấn đề cốt yếu.
- 分析 问题 解是 解决问题 的 基点
- phân tích vấn đề là cơ sở để giải quyết vấn đề.
- 点滴 问题 逐渐 变得 明显
- Các vấn đề nhỏ dần dần trở nên rõ ràng.
- 焦点 议题 是 经济 发展
- Chủ đề trọng tâm là phát triển kinh tế.
- 花 这么点儿 钱 , 解决 那么 多 问题 , 划得来
- tiêu nhiều tiền như vậy, giải quyết nhiều vấn đề như thế, thật đáng!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
点›
题›