Đọc nhanh: 点金石 (điểm kim thạch). Ý nghĩa là: chức vụ giáo dục (của đạo Thiên Chúa), đá tạo vàng.
点金石 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chức vụ giáo dục (của đạo Thiên Chúa)
教会的教育力量或职能
✪ 2. đá tạo vàng
见"哲人石"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 点金石
- 那 地点 用 一堆堆 成 金字塔 形状 的 石头 作 了 标记
- Địa điểm đó đã được đánh dấu bằng những đống đá xếp thành hình chóp kim tự tháp.
- 宝石 点缀着 皇冠
- Ngọc thạch tô điểm dây chuyền.
- 她 请 人 把 蓝宝石 镶嵌 到 一枚 金戒指 上
- Cô ấy nhờ thợ khảm một viên sapphire lên chiếc nhẫn vàng.
- 铄石流金 ( 比喻 天气 极热 )
- chảy vàng nát đá (thời tiết cực nóng).
- 这块 石头 有点 扁
- Viên đá này hơi dẹp.
- 金无足赤 人无完人 你别 把 他 的 缺点 放在心上
- Nhân vô thập toàn, bạn đừng để ý khuyết điểm của anh ta.
- 资金 的 追捧 甚至 形成 一些 热点
- Việc theo đuổi các quỹ thậm chí đã hình thành một số điểm nóng.
- 精诚所至 , 金石为开
- lòng chân thành sẽ vượt qua mọi khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
点›
石›
金›