Đọc nhanh: 点卯 (điểm mão). Ý nghĩa là: điểm mão (thời xưa, vào khoảng từ 5 đến 7 giờ sáng điểm danh người đến làm việc).
点卯 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điểm mão (thời xưa, vào khoảng từ 5 đến 7 giờ sáng điểm danh người đến làm việc)
旧时官厅在卯时 (上午五点到七点) 查点到班人员,叫点卯现指到时上班应付差事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 点卯
- 他 每天 按时 点卯
- Anh ấy điểm danh đúng giờ mỗi ngày.
- 一盘棋 观点
- quan điểm thống nhất; quan điểm chung.
- 她 办起 事来 丁是丁 , 卯是卯 , 一点儿 不含糊
- cô ấy làm việc một là một, hai là hai, đâu ra đó。
- 一点儿 工夫 也择 不开
- một ít thời gian cũng không tranh thủ được.
- 一点儿 也 不用 我 费心
- Nó không làm phiền tôi chút nào.
- 一点儿 汁 都 榨 不 出来 了
- Một chút nước cũng ép không ra.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
- 员工 都 要 去 点卯
- Nhân viên đều phải đi điểm danh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卯›
点›