Đọc nhanh: 放射性最强点 (phóng xạ tính tối cường điểm). Ý nghĩa là: điểm nóng phóng xạ.
放射性最强点 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điểm nóng phóng xạ
radioactive hot spot
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放射性最强点
- 放射性 影响
- ảnh hưởng lan truyền
- 铜 铀 云母 一种 绿色 的 放射性 矿物 , 为 铀 和 铜 的 氢化 结晶 云母
- Đây là một loại khoáng chất phóng xạ màu xanh lá cây, được hình thành bởi phản ứng hydro hóa giữa urani và đồng
- 他 最近 有点 粗心
- Gần đây anh ấy hơi khinh suất.
- 他 性格 有点 躁
- Tính cách anh ấy hơi nóng nảy.
- 镭 和 铀 是 放射性元素
- Radium và uranium là hai nguyên tố phóng xạ.
- 放射性 废物 污染 了 海洋
- Chất thải phóng xạ làm ô nhiễm biển.
- 下午 五点钟 工厂 放工
- năm giờ chiều nhà máy tan ca.
- 他 性格 非常 刚强
- Tính cách của anh ấy rất cứng cỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
射›
强›
性›
放›
最›
点›