Đọc nhanh: 炸酱面 (tạc tương diện). Ý nghĩa là: zha jiang mian: thịt lợn xay nấu với tương đậu nành lên men mặn (hoặc nước sốt khác) trên mì dày.
炸酱面 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. zha jiang mian: thịt lợn xay nấu với tương đậu nành lên men mặn (hoặc nước sốt khác) trên mì dày
zha jiang mian: ground pork simmered with salty fermented soybean paste (or other sauce) over thick wheat noodles
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炸酱面
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 一周 之后 我们 见面
- Một tuần sau chúng ta gặp mặt.
- 她 喜欢 面包 就 果酱
- Cô ấy thích ăn bánh mì nhắm với mứt.
- 一面之识
- Mới quen.
- 一面之词
- Lời nói của một phía.
- 一 英镑 面值 的 钞票 已 停止 流通
- Mệnh giá của tờ tiền một bảng Anh đã ngừng lưu thông.
- 里面 的 丁烷 热度 升高 炸成 了 碎片
- Butan bên trong nóng lên và thổi nó ra từng mảnh.
- 你 可以 在 面包 上 加上 果酱
- Bạn có thể thêm mứt vào bánh mì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
炸›
酱›
面›