Đọc nhanh: 炸肉饼 (tạc nhụ bính). Ý nghĩa là: Rau quả tẩm bột rán Cá tẩm bột rán miếng khoai tròn được bọc bằng vụn bánh mì và rán mỡ.
炸肉饼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Rau quả tẩm bột rán Cá tẩm bột rán miếng khoai tròn được bọc bằng vụn bánh mì và rán mỡ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炸肉饼
- 亲如骨肉
- thân như ruột thịt
- 丸子 肉
- thịt băm; thịt vò viên.
- 三百 盒 喜饼
- ba trăm hộp bánh cưới
- 也许 有个 办法 炸毁 城市
- Có thể là một cách để làm nổ tung thành phố.
- 妈妈 在 炸肉丸
- Mẹ đang chiên thịt viên.
- 我 最 爱 油炸 圈饼
- Bánh rán là món ưa thích của tôi.
- 我 最 爱 吃 羊肉 馅饼
- Tôi thích nhất là bánh nướng nhân thịt cừu.
- 妈妈 做 的 炸肉丸 很 好吃
- Món thịt viên chiên mẹ nấu rất ngon.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
炸›
⺼›
肉›
饼›