炸肉饼 zhà ròu bǐng
volume volume

Từ hán việt: 【tạc nhụ bính】

Đọc nhanh: 炸肉饼 (tạc nhụ bính). Ý nghĩa là: Rau quả tẩm bột rán Cá tẩm bột rán miếng khoai tròn được bọc bằng vụn bánh mì và rán mỡ.

Ý Nghĩa của "炸肉饼" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

炸肉饼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Rau quả tẩm bột rán Cá tẩm bột rán miếng khoai tròn được bọc bằng vụn bánh mì và rán mỡ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炸肉饼

  • volume volume

    - 亲如骨肉 qīnrúgǔròu

    - thân như ruột thịt

  • volume volume

    - 丸子 wánzi ròu

    - thịt băm; thịt vò viên.

  • volume volume

    - 三百 sānbǎi 喜饼 xǐbǐng

    - ba trăm hộp bánh cưới

  • volume volume

    - 也许 yěxǔ 有个 yǒugè 办法 bànfǎ 炸毁 zhàhuǐ 城市 chéngshì

    - Có thể là một cách để làm nổ tung thành phố.

  • volume volume

    - 妈妈 māma zài 炸肉丸 zhàròuwán

    - Mẹ đang chiên thịt viên.

  • volume volume

    - zuì ài 油炸 yóuzhá 圈饼 quānbǐng

    - Bánh rán là món ưa thích của tôi.

  • volume volume

    - zuì ài chī 羊肉 yángròu 馅饼 xiànbǐng

    - Tôi thích nhất là bánh nướng nhân thịt cừu.

  • volume volume

    - 妈妈 māma zuò de 炸肉丸 zhàròuwán hěn 好吃 hǎochī

    - Món thịt viên chiên mẹ nấu rất ngon.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhá , Zhà
    • Âm hán việt: Trác , Tạc
    • Nét bút:丶ノノ丶ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FHS (火竹尸)
    • Bảng mã:U+70B8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+0 nét)
    • Pinyin: Ròu , Rù
    • Âm hán việt: Nhụ , Nhục , Nậu
    • Nét bút:丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OBO (人月人)
    • Bảng mã:U+8089
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thực 食 (+6 nét)
    • Pinyin: Bǐng
    • Âm hán việt: Bính
    • Nét bút:ノフフ丶ノ一一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVTT (弓女廿廿)
    • Bảng mã:U+997C
    • Tần suất sử dụng:Cao