Đọc nhanh: 点大 (điểm đại). Ý nghĩa là: (của một đứa trẻ, v.v.) nhỏ như con ve, cỡ nhỏ. Ví dụ : - 姐姐这样用功,考取重点大学是有把握的 Dựa vào công sức mà chị bỏ ra, thi đỗ đại học trọng điểm là điều chắc chắn.
点大 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (của một đứa trẻ, v.v.) nhỏ như con ve
(of a child etc) small as a mite
- 姐姐 这样 用功 , 考取 重点 大学 是 有把握 的
- Dựa vào công sức mà chị bỏ ra, thi đỗ đại học trọng điểm là điều chắc chắn.
✪ 2. cỡ nhỏ
minuscule
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 点大
- 下午 两点 在 大 操场 会操
- hai giờ chiều sẽ có hội thao ở sân vận động.
- 他 的 腹 有点 大
- Bụng của anh ấy hơi lớn.
- 他 的 观点 基本上 得到 了 大家 的 赞同
- Quan điểm của ông về cơ bản đã được mọi người đồng tình.
- 你 能 大声 一点儿 吗 ?
- Bạn có thể nói to hơn một chút không?
- 他 有点 重听 , 你 说话 得 大声 点儿
- anh ấy hơi lảng tai, anh phải nói to lên một tý.
- 他 试图 说服 大家 接受 他 的 观点
- Anh ấy cố gắng thuyết phục mọi người chấp nhận quan điểm của mình.
- 为了 大伙 的 事 , 我 多 受点 累 也 是 应该 的
- vì việc của mọi người tôi có cực thêm một chút cũng được.
- 不要 留 那么 大 的 当子 , 靠近 一点
- không nên để một khoảng trống lớn như vậy, xích vào một tý đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
点›