Đọc nhanh: 炸碎 (tạc toái). Ý nghĩa là: để phá vỡ (bằng cách ném bom), phá hủy trong một vụ nổ.
炸碎 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để phá vỡ (bằng cách ném bom)
to break (by bombing)
✪ 2. phá hủy trong một vụ nổ
to destroy in an explosion
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炸碎
- 他 小心翼翼 地 跨过 碎玻璃
- Anh ấy cẩn thận bước qua tấm kính vỡ.
- 他 只 负责 安装 丙烷 炸弹
- Anh ta đã trồng bom propan.
- 骄雷 在 天空 中炸响
- Sấm dữ dội nổ vang trên bầu trời.
- 他 剁碎 了 大蒜
- Anh ấy đã băm nhỏ tỏi.
- 他 一 听 就 气炸 了
- Anh ấy vừa nghe đã nổi giận rồi.
- 他们 用 机器 破碎 矿石
- Họ sử dụng máy móc để nghiền quặng.
- 里面 的 丁烷 热度 升高 炸成 了 碎片
- Butan bên trong nóng lên và thổi nó ra từng mảnh.
- 他们 那 做 的 炸鱼 和 薯条 是 最 好吃 的
- Họ có món cá và khoai tây chiên ngon nhất mà bạn từng có trong đời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
炸›
碎›