Đọc nhanh: 点出 (điểm xuất). Ý nghĩa là: để chỉ ra. Ví dụ : - 文章开首就点出全文主题。 bài văn mở đầu đã nói lên chủ đề của toàn bài.. - 寥寥数语, 就点出了问题的实质。 nói vài ba câu thì lộ ra được thực chất của vấn đề.
点出 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để chỉ ra
to indicate; to point out
- 文章 开首 就 点 出 全文 主题
- bài văn mở đầu đã nói lên chủ đề của toàn bài.
- 寥寥数语 , 就 点 出 了 问题 的 实质
- nói vài ba câu thì lộ ra được thực chất của vấn đề.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 点出
- 你 可以 接近 赛 百味 找出 点 丑闻
- Bạn có thể đến gần Subway và tìm ra vết bẩn trên người anh ta.
- 他 在 报告 中 突出重点
- Anh ấy nhấn mạnh điểm chính trong báo cáo.
- 他 总是 指出 别人 的 缺点
- Anh ấy luôn chỉ ra khuyết điểm của người khác.
- 临近 终点 时 , 那 几匹马 齐头并进 , 简直 分不出 先后
- Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.
- 一点儿 汁 都 榨 不 出来 了
- Một chút nước cũng ép không ra.
- 他 提出 了 四点 意见
- Anh ấy đưa ra bốn điều ý kiến.
- 他 提出 了 新 的 观点
- Anh ấy đưa ra một quan điểm mới.
- 他 亮出 了 自己 的 观点
- Anh ấy bày tỏ quan điểm của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
点›