Đọc nhanh: 灼艾 (chước ngải). Ý nghĩa là: Đốt ngải vào huyệt để chữa bệnh (Đông y). ◇Tống sử 宋史: Thái Tông thường bệnh cức; đế vãng thị chi; thân vi chước ngải. Thái Tông giác thống; đế diệc thủ ngải tự cứu 太宗嘗病亟; 帝往視之; 親為灼艾. 太宗覺痛; 帝亦取艾自灸 (Thái Tổ kỉ tam 太祖紀三)..
灼艾 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đốt ngải vào huyệt để chữa bệnh (Đông y). ◇Tống sử 宋史: Thái Tông thường bệnh cức; đế vãng thị chi; thân vi chước ngải. Thái Tông giác thống; đế diệc thủ ngải tự cứu 太宗嘗病亟; 帝往視之; 親為灼艾. 太宗覺痛; 帝亦取艾自灸 (Thái Tổ kỉ tam 太祖紀三).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灼艾
- 错误 应当 艾正
- Lỗi sai nên được sửa chữa.
- 姑娘 模样 真 艾美
- Cô gái có dáng vẻ thật xinh đẹp.
- 心情 逐渐 趋艾稳
- Tâm trạng dần dần ổn định.
- 局势 总算 变艾定
- Tình hình cuối cùng cũng ổn định.
- 她 的 笑容 很 艾好
- Nụ cười của cô ấy rất đẹp.
- 她 叫 艾莱姗卓 · 亨特
- Tên cô ấy là Thợ săn Alexandra.
- 只要 艾瑞克 可以 上 乔治城
- Miễn là Eric vào được Georgetown.
- 好像 是 和 艾米莉 有关 的 紧急事件
- Một trường hợp khẩn cấp nào đó liên quan đến Emily.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
灼›
艾›