Đọc nhanh: 灵界 (linh giới). Ý nghĩa là: thế giới tâm linh.
✪ 1. thế giới tâm linh
spiritual world
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灵界
- 不要 伤害 他人 的 心灵
- Đừng gây tổn thương tâm hồn của người khác.
- 如果 一个 人 得到 全世界 而 丧失 了 灵魂 , 这 对 他 有 何益 处 呢 ?
- Nếu một người có được cả thế giới mà đánh mất linh hồn, điều đó có lợi ích gì cho họ?
- 不能 拿 灵魂 作 交易
- Không thể dùng nhân cách để trao đổi.
- 一个 频带 的 上 下界 频率 之差 , 单位 用 赫兹 表示
- Độ chênh lệch giữa giới hạn trên và giới hạn dưới của một dải tần số, được đo bằng đơn vị hertz.
- 与 世界 各国 通商
- buôn bán với các nước trên thế giới.
- 上帝 创造 了 这个 世界
- Thượng đế đã tạo ra thế giới này.
- 凡是 动物 都 有 对 外界 的 刺激 发生 比较 灵敏 的 感应 的 特性
- mọi động vật đều có tính cảm ứng tương đối nhạy với sự kích thích của bên ngoài.
- 你 的 古灵精怪 常常 让 你 愿意 尝试 来自 世界各地 的 美味佳肴
- Cái là lạ của bạn thường khiến bạn sẵn sàng thử những món ăn ngon từ khắp nơi trên thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
灵›
界›